CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐIỂN HÌNH CỦA TULSION® T-42
- Loại: hạt trao đổi cation axit mạnh
- Biểu hiện bên ngoài: dạng hạt màu hổ phách.
- Nhóm chức năng: Sulphonic dạng nhân
- Hình dạng thực thể: hạt hình cầu ẩm
- Dạng Ion: H+/Na+
- Cỡ sàng tiêu chuẩn Mỹ (khi ướt): 16 đến 50
- Cỡ hạt (tối thiểu 95%): 0.3 đến 1.2 mm
- Tổng dung lượng trao đổi (tối thiểu): 1.8 meq/ml (H+) & 2.0 meq/ml (Na+)
- Hàm lượng ẩm: 52 ± 3% (H+) & 45 ± 3% (Na+)
- Độ trương nghịch (%): Na+ ==> H+ 7
- Dung trọng lắng lại sau khi rửa ngược: 800 – 840 g/l (50-52 lbs/cft) (H+) & 830 – 870 g/l (52 – 54lbs/cft) (Na+)
- Độ bền nhiệt (tối đa): 140°C/280°F (Na+), 120°C/250°F (H+)
- Phạm vi pH: 0 đến 14
- Độ hoà tan: không hoà tan trong tất cả các dung môi thông thường
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA TULSION® T-42
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 120oC (250oF) ở dạng H+, 140oC (280 oF) ở dạng Na+
- Độ dày của lớp hạt nhựa (tối thiểu): 600 mm (24 inch)
- Lưu lượng hoạt động tối đa: 120m3/giờ/m3 (15 gpm/ft3)
- Khoảng giãn nở rửa ngược: 40 đến 75 %
- Tốc độ dòng rửa ngược khi giãn nở 40–70%: 9 đến 25 m3/giờ/m2 (4 đến 10 gpm/ft2)
- Chất tái sinh: HCL, H2SO4 đối với dạng ‘H’ và NaCl đối với dạng ‘Na’
- Mức tái sinh:
- 30 – 160 g HCl/l (1.9 đến 1.0 lbs HCl/ft3)
- 40 – 250 g H2SO4/l (2.5 đến 15.6 lbs HCl/ft3)
- 60 – 160 g NaCl/l (3.7 đến 1.0 lbs HCl/ft3)
- Nồng độ chất tái sinh: 1.5 đến 5% đối với H2SO4, 3.0 đến 5.0% HCl & 5.0 – 15.0% NaCl
- Tốc độ dòng dung dịch tái sinh: 2 đến 16m3/giờ/m3 (0.25 đến 2 gpm/ft3)
- Thời gian tái sinh: 20 đến 60 phút
- Tốc độ sục rửa: Rửa chậm: bằng tốc độ dòng tái sinh. Rửa nhanh: bằng tốc độ dòng hoạt động
- Dung tích sục rửa: 3 đến 5 m3/m3 (25 đến 40 gal/ft3)
GIỚI HẠN ĐỐI VỚI DÒNG VÀO
- Chất Clo tự do: không phát hiện
- Độ đục: nhỏ hơn 2 NTU
- Sắt và các kim loại nặng: dưới 0.1 ppm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.